Người dịch: Hạ Tuyết.
Vui lòng ghi nguồn tác giả khi chia sẻ để tạo động lực cho người dịch tiếp tục cập nhật các bản dịch mới. Cảm ơn!
Xạ thủ(Nhánh chính)
Ngao ẨnTầm đánh cơ bản: 750 => 775
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3092(+205.6/Lv) => 3256(+207.2/Lv)
Công vật lý: 157(+10.4/Lv) => 165(+11.4/Lv)
Giáp: 97(+14.1/Lv) => 150(+12.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1 – Sát thương đòn cường hóa: 75~150(+40% Ad cộng thêm) => 75~150(+0.36 Ad cộng thêm)
Kỹ năng 3 – Điều chỉnh hiệu ứng: Phong Long Đạn đẩy lùi mục tiêu 230~80 khoảng cách (giảm dần với khoảng cách giữa Ngao Ẩn và mục tiêu) => Phong Long Đạn đẩy lùi mục tiêu 160~80 khoảng cách (giảm dần với khoảng cách giữa Ngao Ẩn và mục tiêu)
Công Tôn LyTầm đánh cơ bản: 700 => 725
Tốc chạy: 355 => 360
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3096(+199.9/Lv) => 3219(+202.2/Lv)
Công vật lý: 158(+14.5/Lv) => 165(+14.2/Lv)
Giáp: 95(+17/Lv) => 150(+13/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại
Thêm mới hiệu ứng: Lưu trữ tối đa 2 tầng đánh thường cộng thêm, tồn tại 4s.
Điều chỉnh hiệu ứng: Sát thương nổ ấn Phong: Phép => Vật lý
Điều chỉnh hiệu ứng: Giảm 10% giãn cách đánh thường khi không cầm ô => Tăng 10%~20% tốc đánh khi không cầm ô
Sát thương ấn ký: 100(+25/Lv)(+30% Ad) => 140(+10/Lv)(+30% Ad)
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 8(-0.5/Lv) => 7.5(-0.3/Lv)
Địch Nhân KiệtTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 365 => 370
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3242(+176.3/Lv) => 3352(+181.8/Lv)
Công vật lý: 169(+14.8/Lv) => 170(+14.4/Lv)
Giáp: 95(+17.4/Lv) => 150(+13.4/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
ErinTầm đánh cơ bản: 750 => 775
Tốc chạy: 365 => 370
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3142(+190.1/Lv) => 3245(+194/Lv)
Công vật lý: 164(+10.9/Lv) => 166(+11.7/Lv)
Giáp: 86(+17.2/Lv) => 150(+12.8/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Tôn Thượng HươngTầm đánh cơ bản: 700 => 725
Tốc chạy: 355 => 360
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3235(+198.5/Lv) => 3329(+201/Lv)
Công vật lý: 168(+15.6/Lv) => 169(+15.1/Lv)
Giáp: 89(+18.4/Lv) => 150(+13.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Lý Nguyên PhươngTầm đánh cơ bản: 700 => 725
Tốc chạy: 355 => 360
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3110(+194.2/Lv) => 3257(+198.1/Lv)
Công vật lý: 161(+16.8/Lv) => 165(+16.1/Lv)
Giáp: 87(+18.1/Lv) => 150(+13.4/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Gây thêm 10% sát thương chuẩn với quái rừng => 7.5%~15% sát thương vật lý với quái rừng / lính
Hậu NghệTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 365 => 370
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3412(+226.7/Lv) => 3362(+226.7/Lv)
Công vật lý: 165(+14/Lv) => 166(+13.7/Lv)
Giáp: 86(+17.9/Lv) => 150(+13.3/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 8(-0.6/Lv) => 7(-0.4/Lv)
Ngu CơTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 365 => 370
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3078(+192.3/Lv) => 3234(+195.9/Lv)
Công vật lý: 165(+17.3/Lv) => 167(+16.6/Lv)
Giáp: 84(+17.5/Lv) => 150(+13/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Thành Cát Tư HãnTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3150(+198/Lv) => 3299(+201.3/Lv)
Công vật lý: 184(+15/Lv) => 175(+15/Lv)
Giáp: 94(+16.8/Lv) => 150(+13.3/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1
Thời gian dự trữ: 16(-1.5/Lv) => 12(-0.6/Lv)
Năng lượng: 60(+5/Lv) => 50(+5/Lv)
Kỹ năng 2
Thời gian dự trữ: 12(-1/Lv) =>10(-0.6/Lv)
Năng lượng: 50(+5/Lv) => 40(+5/Lv)
Kỹ năng 3: Sát thương cơ bản 120(+40/Lv)(+100% Ad) => 130(+65/Lv)(+100% Ad)
A Cổ ĐóaThay đổi class chính: Xạ thủ
Tầm đánh cơ bản: 700 => 725
Tốc chạy: 380 => 370
Tốc đánh: 0%(+0%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: (1504+1370)(+(120.9+130)/Lv) =>(2651+700)(+(132.9+70)/Lv)(Gồm máu cơ bản của Cầu Cầu)
Công vật lý: 166(+13.1/Lv) => 176(+13.1/Lv)
Giáp: 107(+22/Lv) => 150(+13.9/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Cơ chế Phóng sinh và Chúc phúc: Khi mang theo Trừng Phạt, hồi máu sẽ thay thế bằng Phóng sinh, A Cổ Đóa phóng sinh quái rừng có thể nhận được chúc phúc tương ứng của quái vật đó, chỉ sở hữu cùng lúc một loại chúc phúc.
Nội tại: Đánh thường sẽ rơi ra hạt giống, A Cổ Đóa tự chạm vào hạt giống sẽ hồi máu và tăng tốc đánh(có thể cộng dồn), đồng thời giảm thời gian hồi chiêu chiêu 2, kẻ địch chạm vào sẽ nhận stvl. Cầu Cầu hưởng 50% thuộc tính chỉ số.
Kỹ năng 1: Gieo 1 bụi cỏ, đồng đội trong bụi sẽ tăng tốc chạy và tốc đánh, đồng thời liên tục hồi máu, gấp đôi hiệu lực với A Cổ Đóa và các triệu hoán thú. A Cổ Đóa sẽ triệu hồi nhiều triệu hoán thú và liên tục hút các hạt giống trong phạm vivề bản thân.
Kỹ năng 2:
Dạng cưỡi: Lăn về phía trước, nếu va vào tướng địch sẽ hất tung kẻ địch và tách ra khỏi Cầu Cầu. Khi rời khỏi A Cổ Đóa, máu cơ bản Cầu Cầu tăng gấp đôi.
Dạng người: A Cổ Đóa lăn về phía trước và cường hóa đòn đánh thường tiếp theo, bắn liên tiếp 3 hạt giống.
Kỹ năng 3: Cầu Cầu rời khỏi A Cổ Đóa, tăng gấp đôi máu cơ bản, lao đến vị trí chỉ định gây stvl và đẩy lùi, sau đó tự động chiến đấu. Cầu Cầu nhận được tốc đánh, tốc chạy và giáp ảo cộng thêm. A Cổ Đóa hồi máu và tự loại bỏ hiệu ứng khống chế, có thể lệnh Cầu Cầu quay lại bằng cách tái sử dụng kỹ năng.
Marco PoloTầm đánh cơ bản: 700 => 725
Tốc chạy: 355 => 360
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3041(+181.7/Lv) => 3207(+186.7/Lv)
Công vật lý: 175(+13.4/Lv) => 175(+13.2/Lv)
Giáp: 91(+18.1/Lv) => 150(+13.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1:
Điều chỉnh hiệu ứng: Các mốc tốc đánh 0%/80%/130%/180% bắn ra 5/7/9/11 viên đạn => Số đạn khởi điểm là 5, mỗi 30% tốc đánh cộng thêm tăng 1 viên, tối đa tăng thêm 6 viên.
Sát thương cơ bản 130(+10/Lv)(+27% Ad) => 90(+18/Lv)(+25% Ad)
Hồi chiêu 5 => 5.5(-0.2/Lv)
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 5 => 6(-0.2/Lv)
Kỹ năng 3:
Điều chỉnh hiệu ứng: Các mốc tốc đánh 0%/80%/130%/180% bắn ra 10/13/16/19 viên đạn => Số đạn khởi điểm là 12, mỗi 30% tốc đánh cộng thêm tăng 1 viên, tối đa tăng thêm 6 viên.
Sát thương cơ bản 150(+25/Lv)(+35% Ad) => 120(+60/Lv)(+35% Ad)
Lỗ Ban Đệ ThấtTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 365 => 370
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3431(+204.9/Lv) => 3366(+205.7/Lv)
Công vật lý: 174(+16.2/Lv) => 174(+15.6/Lv)
Giáp: 88(+16.8/Lv) => 150(+12.8/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại – Đòn cường hóa: Gây 6% Máu tối đa của mục tiêu (mỗi 100 Ad cộng thêm tăng thêm 1%) sát thương vật lý lên tướng => Gây 60~120(+4.5% Máu tối đa của mục tiêu)(Mỗi 1 Ad cộng thêm tăng thêm 0.01%) sát thương vật lý lên tướng
Kỹ năng 1
Sát thương cơ bản: 450(+50/Lv)(+75% Ad) => 450(+90/Lv)(+75% Ad)
Hồi chiêu: 7 => 7( -0.2/Lv)
Hoàng TrungTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 355 => 365
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3226(+200.3/Lv) => 3318(+203.3/Lv)
Công vật lý: 175(+16.8/Lv) => 175(+16.1/Lv)
Giáp: 91(+16.3/Lv) => 150(+12.8/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Bách Lý Thủ ƯớcTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 355 => 360
Tốc đánh: 0%(+4%/Lv) => 10%(+3%/Lv)
Máu cơ bản: 3139(+185.2/Lv) => 3275(+190.1/Lv)
Công vật lý: 188(+15.9/Lv) => 178(+15.4/Lv)
Giáp: 94(+16.8/Lv) => 150(+13/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại:
Điều chỉnh hiệu ứng: Sau 2 giây không tấn công, nhận 15~30% xuyên giáp và 30~60 tinh chuẩn, tối đa 5 tầng(Không cộng dồn). Tiêu hao 1 tầng mỗi khi dùng đánh thường gây sát thương lên tướng và toàn bộ tầng khi dùng kỹ năng gây sát thương lên tướng(Mỗi 40% tốc đánh cộng thêm sẽ giảm thời gian tiến vào trạng thái ẩn thân 0.25s. Tối đa 1s). Mỗi 1% tỉ lệ chí mạng sẽ tăng sát thương 4 điểm sát thương chiêu 2 và 2 điểm sát thương chiêu 3.
Kỹ năng 1:
Nội tại – Điều chỉnh hiệu ứng: Khi không trong trạng thái giao tranh / Đứng gần địa hình / Tiến vào tầm chiêu 1 sẽ nhận trạng thái ẩn thân, tăng 15%~30% tốc chạy và 15%~30% tốc đánh. Sau khi thoát khỏi trạng thái ẩn thân sẽ nhận 15%~30% Tốc đánh cộng thêm trong 3s.
Thời gian dự trữ 50(-2/Lv) => 35(-1/Lv)
Thời gian hồi chiêu: 0.6s => 0.3s
Kỹ năng 2:
Điều chỉnh hiệu ứng: Ngắm hoàn chỉnh tốn 2s => Thời gian ngắm ảnh hưởng bởi tốc đánh. Mỗi 40% tốc đánh sẽ giảm thời gian ngắm 0.25s. Tối đa 1s.
Điều chỉnh hiệu ứng: Tốn 1s để nạp đạn sau khi bắn => Tốn 0.6s để nạp đạn sau khi bắn . The time required decreases with the Tốc đánh. Mỗi 1.6% tốc đánh sẽ giảm thời gian nạp đạn 1%. Tối đa 0.3s
Thêm mới hiệu ứng: Mỗi đòn đánh thường trúng mục tiêu sẽ giảm 0.5s hồi chiêu
Thời gian dự trữ: 16(-1.3/Lv) => 15(-0.6/Lv)
Sát thương cơ bản 580(+120/Lv)(+250% Ad cộng thêm) => 600(+120/Lv)(+250% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 3:
Điều chỉnh hiệu ứng: Đồng bộ thời gian hồi chiêu và số lượng dự trữ với kỹ năng 2
Tầm đánh cộng thêm: 25(+25/Lv) => 30(+15/Lv)
Sát thương cơ bản: 500(+200/Lv)(+168% Ad) => 400(+200/Lv)(+150% Ad)
Khoảng cách dịch chuyển: 650 => 550
Tăng tốc bản thân: 30% => 15%(+7.5%/Lv)
Giảm tốc địch: 50% => 25%(+12.5%/Lv)
Già LaTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 355 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3173(+194.7/Lv) => 3282(+197.4/Lv)
Công vật lý: 184(+14.5/Lv) => 175(+14.2/Lv)
Giáp: 84(+18.8/Lv) => 150(+13.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Đòn đánh thường và kỹ năng gây thêm 100% sát thương tương đương lên giáp ảo => 50% sát thương tương đương lên giáp ảo
Kỹ năng 1: Tăng tầm đánh 150 => 125
Kỹ năng 2 – Thêm mới hiệu ứng: Mỗi 1.5% tốc đánh tăng tốc độ tung chiêu thêm 1%. Tối đa 100% tốc độ tung chiêu
Mông NhaTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 365 => 370
Tốc đánh: 0%(+0%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3235(+198.5/Lv) => 3331(+201.7/Lv)
Công vật lý: 151(+12.8/Lv) => 165(+12.7/Lv)
Giáp: 90(+19.9/Lv) => 150(+13.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1:
Thêm mới hiệu ứng: Gây 50% sát thương lên trụ phòng thủ
Giãn cách đạn: 0.15 => 0.24~0.12(Mỗi 1.5% tốc đánh giảm 1%, tối đa giảm 100%)
Sát thương cơ bản: 6(+14/Lv)(+34% Ad) => 40(+8/Lv)(+34% Ad)
Hồi chiêu: 8(-0.4/Lv) => 9(-0.4/Lv)
Kỹ năng 2:
Sát thương cơ bản: 150(+15/Lv)(+25% Ad) => 150(+30/Lv)(+25% Ad)
Sát thương nổ: 300(+30/Lv)(+50% Ad)=>300(+60/Lv)(+50% Ad)
AlessioTầm đánh cơ bản: 825 => 850
Tốc chạy: 365 => 370
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3209(+187.2/Lv) => 3340(+192.1/Lv)
Công vật lý: 175(+12/Lv) => 175(+12.1/Lv)
Giáp: 86(+18.6/Lv) => 150(+13.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Qua ÁTầm đánh cơ bản: 800 => 825
Tốc chạy: 355 => 360
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 10%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3103(+185.4/Lv) => 3238(+190.6/Lv)
Công vật lý: 158(+12.9/Lv) => 165(+12.8/Lv)
Giáp: 87(+18.6/Lv) => 150(+13.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Sát thủ(Nhánh chính)
A KhaTốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3269(+192.8/Lv) => 3315(+199.1/Lv)
Công vật lý: 177(+17.9/Lv) => 178(+17.2/Lv)
Giáp: 89(+18.6/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 3: Hồi máu 140(+50/Lv)(+25% Ad cộng thêm) => 150(+75/Lv)(+25% Ad cộng thêm)(+5% Máu cộng thêm)
Hàn TínTốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => h
Máu cơ bản: 3113(+198.5/Lv) => 3232(+202.5/Lv)
Công vật lý: 184(+12.1/Lv) => 180(+12.2/Lv)
Giáp: 92(+16.5/Lv) => 150(+14.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 9(-0.6/Lv) => 7.5(-0.3/Lv)
Tôn Ngộ KhôngLoại bỏ class phụ: Đấu sĩ
Tốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3293(+235.2/Lv) => 3334(+235.2/Lv)
Công vật lý: 165(+11.8/Lv) => 173(+12/Lv)
Giáp: 94(+20.8/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Giáp ảo 500(+100/Lv)(+150% Ad) => 500(+100/Lv+150% Ad)(+15% Máu cộng thêm)
Kỹ năng 3: Sát thương cơ bản 150(+40/Lv)(+50% Ad) => 250(+125/Lv)(+80% Ad cộng thêm)
Vân Trung QuânLoại bỏ class phụ: Đấu sĩ
Tốc chạy: 370 => 380
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3090(+206/Lv) => 3218(+209.6/Lv)
Công vật lý: 156(+13/Lv) => 171(+13/Lv)
Giáp: 91(+19/Lv) => 150(+14.8/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6/Lv)
Nguyên CaTốc chạy: 350 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 2667(+166.6/Lv) => 3001(+182.4/Lv)
Công vật lý: 152(+14.3/Lv) => 165(+14/Lv)
Giáp: 86(+18.2/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Sát thương 420(+110/Lv)(+210% Ad cộng thêm) => 390(+130/Lv)(+180% Ad cộng thêm)
NakoruruTốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3239(+211.9/Lv) => 3359(+219.4/Lv)
Công vật lý: 173(+15.2/Lv) => 176(+14.9/Lv)
Giáp: 86(+19.5/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6/Lv)
Lý BạchTốc chạy: 390 => 385
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 5%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 2968(+179.7/Lv) => 3257(+188/Lv)
Công vật lý: 169(+11.5/Lv) => 171(+11.7/Lv)
Giáp: 98(+18.6/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 7(-0.4/Lv) => 6(-0.2/Lv)
Kỹ năng 2:
Sát thương cơ bản 180(+30/Lv)(+60% Ad cộng thêm) => 200(+40/Lv)(+60% Ad cộng thêm)
Sát thương vòng kiếm: 300(+50/Lv)(+100% Ad cộng thêm) => 320(+64/Lv)(+100% Ad cộng thêm)
Bách Lý Huyền SáchTốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3359(+233.9/Lv) => 3369(+233.3/Lv)
Công vật lý: 168(+15.6/Lv) => 170(+15.2/Lv)
Giáp: 88(+20.1/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6/Lv)
KínhTốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3264(+236.9/Lv) => 3343(+238.6/Lv)
Công vật lý: 173(+14.9/Lv) => 176(+14.6/Lv)
Giáp: 87(+19.4/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Sát thương 180(+36/Lv)(+100%Ad thêm) => 175(+35/Lv)(+80%Ad thêm)
Kỹ năng 2: Sát thương 160(+32/Lv)(+85%Ad thêm) => 160(+32/Lv)(+70%Ad thêm)
Kỹ năng 3 – Điều chỉnh hiệu ứng: Kính có thể sử dụng Kỹ năng 4 và đổi vị trí với Gương trong thời gian tồn tại của Kỹ năng 4(bao gồm ảnh gương tạo ra từ các chiêu 1, 2, 3), tối đa có thể tích trữ 1(+1/Lv chiêu 4), hồi chiêu 10s. Trong phạm vi chiêu 4 tồn tại, nếu Kính gây sát thương cho kẻ địch sẽ cộng thêm 1 lần dịch chuyển
Kỹ năng 4: Kỹ năng 3 cũ, trở thành chiêu dịch chuyển trong thời gian sử dụng chiêu 4. Đồng bộ số dự trữ dịch chuyển với chiêu 3
Lan Lăng VươngTốc chạy: 400 => 390
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3300(+229.8/Lv) => 3340(+230.6/Lv)
Công vật lý: 171(+15.5/Lv) => 173(+15.1/Lv)
Giáp: 85(+18.4/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2 – Sát thương nổ: Gây 12% Hp đã mất của mục tiêu(+2.4/Lv)(Mỗi 100 Ad cộng thêm tăng 1%) => Gây 12% Hp đã mất của mục tiêu(+140)(+28/Lv)(Mỗi 50 Ad cộng thêm tăng 1%)
Bùi Cầm HổLoại bỏ class phụ: Đấu sĩ
Tốc chạy: 370 => 380
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3178(+207.9/Lv) => 3238(+211.2/Lv)
Công vật lý: 151(+14.1/Lv) => 165(+13.9/Lv)
Giáp: 86(+19.5/Lv) => 150(+15.2/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2 – Dạng hổ:
Hồi chiêu: 8(-0.6/Lv) => 7(-0.4/Lv)
Năng lượng: 50(+5/Lv) => 50
PhiLoại bỏ class phụ: Đấu sĩ
Tốc chạy: 370 => 380
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3299(+236/Lv) => 3335(+236/Lv)
Công vật lý: 174(+15.5/Lv) => 175(+15.1/Lv)
Giáp: 87(+18.8/Lv) => 150(+15.4/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại – Thêm mới hiệu ứng: Khi đang trên tường nhận hiệu ứng khống chế cứng sẽ giảm 15% sát thương bản thân, cộng dồn 3 tầng. Hiệu ứng này sẽ mất khi xuống khỏi tường.
Sát thủ/Đấu sĩ
Miyamoto MusashiThêm mới class phụ: Sát thủ
Tốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3128(+254.6/Lv) => 3300(+252.9/Lv)
Công vật lý: 157(+12.4/Lv) => 167(+12.5/Lv)
Giáp: 106(+20.4/Lv) => 150(+17.3/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Giáp ảo 300(+60/Lv) => 300(+60/Lv)(+5% Máu cộng thêm )
Triệu VânTốc chạy: 380 => 385
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3445(+264/Lv) => 3468(+263/Lv)
Công vật lý: 173(+14.8/Lv) => 175(+14.6/Lv)
Giáp: 84(+22.2/Lv) => 150(+17.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Sát thương 175(+35/Lv)(+ 40% Ad cộng thêm) => 190(+38/Lv)(+40% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 3 – Tối ưu hóa hiệu ứng: Thời gian hồi chiêu sẽ giảm thời gian quá trình nhảy
DiệuThêm mới class phụ: Sát thủ
Tốc chạy: 370 => 380
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3225(+262.5/Lv) => 3304(+262.3/Lv)
Công vật lý: 149(+11.8/Lv) => 163(+12/Lv)
Giáp: 94(+22.3/Lv) => 150(+17.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 7 => 7(-0.2/Lv)
Ukyo TachibanaTốc chạy: 390 => 385
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3150(+275/Lv) => 3250(+272.9/Lv)
Công vật lý: 165(+13/Lv) => 170(+13.1/Lv)
Giáp: 96(+21.2/Lv) => 150(+17/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại – Điều chỉnh hiệu ứng:
Đòn đánh thường kế tiếp của Ukyo Tachibana cường hóa phạm vi, trở thành “Bạt Đao Trảm”, gây 40~80(+0.35Ad thêm)công vật lý và làm chậm 15~30% trong 2s. Gây thêm 80~160(+0.7Ad thêm)Ad cho kẻ địch ở mũi kiếm, đồng thời hồi phục 100~200(+2% Máu cộng thêm)(giảm phân nửa với các đơn vị không phải tướng).
Mỗi 5~4s có thể chuẩn bị một lần “Bạt Đao Trảm”. Mỗi lần gây sát thương chiêu sẽ giảm thời gian hồi đòn đánh cường hóa đi 0.5s.
Kỹ năng 1 – Điều chỉnh hiệu ứng:
Ukyo lướt ngược theo hướng chỉ định và để lại vệt kiếm trên đường lướt gây 330(+66/Lv)(+150% Ad cộng thêm) sát thương vật lý. Có thể kích hoạt lần 2 trong vòng 2s. Nếu gây sát thương lên kẻ địch có thể lập tức kích hoạt lần 2.
Nếu lần 2 thi triển theo hướng ngược lại lần 1 sẽ cường hóa chiêu, nhanh chóng lướt và tăng phạm vi chém kẻ địch , đồng thời tăng thêm 1% sát thương cường hóa chiêu 1 với mỗi 2% máu tối đa đã mất của kẻ địch. Giảm 1s hồi chiêu với mỗi mục tiêu trúng chiêu(50% hồi chiêu với mục tiêu không phải tướng)
AthenaThêm mới class phụ: Sát thủ
Tốc chạy: 400 => 390
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 2862(+243/Lv) => 3201(+245.7/Lv)
Công vật lý: 162(+11.8/Lv) => 166(+12/Lv)
Giáp: 106(+22.3/Lv) => 150(+17.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.5/Lv)
LanThêm mới class phụ: Đấu sĩ
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3300(+235/Lv) => 3312(+236.4/Lv)
Công vật lý: 167(+15.8/Lv) => 170(+15.4/Lv)
Giáp: 90(+20.8/Lv) => 150(+16.6/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Hồi máu 80(+15/Lv)(+28% Ad cộng thêm) => 70(+14/Lv)(+30% Ad cộng thêm)(+2% Máu cộng thêm)
Vân AnhTốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 5%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3237(+252.5/Lv) => 3394(+253.8/Lv)
Công vật lý: 165(+12.4/Lv) => 173(+12.6/Lv)
Giáp: 101(+22.3/Lv) => 150(+17.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+6.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2:
Hồi chiêu: 10(-0.2/Lv) => 10(-0.4/Lv)
Tăng tốc: 30%(+2%/Lv) => 25%(+5/Lv)
Đấu sĩ (Nhánh chính)
Tào TháoTốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3467(+286.2/Lv) => 3502(+286.2/Lv)
Công vật lý: 184(+12.1/Lv) => 180(+12.3/Lv)
Giáp: 140(+18/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Khoảng cách dịch chuyển 2 lần đầu 325 => 350
Đạt MaTốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 5%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3400(+280.5/Lv) => 3456(+279.5/Lv)
Công vật lý: 171(+12/Lv) => 174(+12.2/Lv)
Giáp: 95(+22.9/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Sát thương cơ bản 60(+12/Lv) => 65(+13/Lv)
Bàn CổTốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3386(+275.6/Lv) => 3437(+273.3/Lv)
Công vật lý: 171(+11.5/Lv) => 173(+11.8/Lv)
Giáp: 84(+22.2/Lv) => 150(+18.3/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Tăng tốc đánh: 10%(+10%/Lv) => 25%(+5%/Lv)
Lão Phu TửTốc chạy: 390 => 385
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 5%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3370(+250.4/Lv) => 3432(+253.9/Lv)
Công vật lý: 174(+11.7/Lv) => 176(+12/Lv)
Giáp: 100(+22.1/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 8 => 8(-0.2/Lv)
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 8 => 8(-0.2/Lv)
Kỹ năng 3: Sát thương cơ bản 400(+100/Lv)(+120% Công vật lý) => 400(+200/Lv)(+120% Công vật lý)
Điển ViTốc chạy: 390 => 385
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 5%(+2%/Lv)
Máu cơ bản: 3434(+291.6/Lv) => 3475(+289/Lv)
Công vật lý: 168(+12.7/Lv) => 171(+12.8/Lv)
Giáp: 89(+22.4/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1 – Thêm mới hiệu ứng: Cường hóa tầm đánh thường đạt mức nội tại tối đa, và đòn đánh thường kế tiếp đột kích kẻ địch
Kỹ năng 3: Gây 3% => 2.5% sát thương chuẩn trên sát thương gây ra
Hoa Mộc LanLoại bỏ class phụ: Sát thủ
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3231(+183/Lv) => 3321(+193/Lv)
Công vật lý: 155(+11.6/Lv) => 161(+11.9/Lv)
Giáp: 86(+18.8/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Lưu BịTầm đánh cơ bản: 570 => 600
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3225(+262.5/Lv) => 3402(+259.1/Lv)
Công vật lý: 163(+14.3/Lv) => 175(+14.1/Lv)
Giáp: 113(+19.2/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.5/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1:
Cường hóa đòn đánh thường có bảo hộ ngắt chiêu
Hồi chiêu: 8(-0.4/Lv) => 7.5(-0.3/Lv)
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 10(-0.6/Lv) => 9(-0.4/Lv)
Dương TiễnTốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3339(+306/Lv) => 3407(+301.2/Lv)
Công vật lý: 166(+11.4/Lv) => 170(+11.7/Lv)
Giáp: 98(+23.6/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 6 => 6(-0.2/Lv)
Kỹ năng 3: Hồi chiêu 28(-6/Lv) => 22(-3/Lv)
Kỹ năng 3: Hồi phục 130(+65/Lv)(+33% Ad) => 160(+80/Lv)(+50% Ad cộng thêm)(+5% Máu cộng thêm)
Lý TínTốc chạy: 370 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3470(+274.5/Lv) => 3512(+274.4/Lv)
Công vật lý: 176(+13.3/Lv) => 180(+13.6/Lv)
Giáp: 106(+21.4/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Đại Tư MệnhLoại bỏ class phụ: Sát thủ
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3359(+233.9/Lv) => 3401(+235.3/Lv)
Công vật lý: 176(+12.1/Lv) => 177(+12.2/Lv)
Giáp: 88(+20.1/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Đòn đánh thường gây sát thương (+45% Ad) => (+50% Ad)
Kỹ năng 3: Sát thương 400(+200/Lv)(+130% Ad cộng thêm) => 380(+190/Lv)(+150% Ad cộng thêm)
Mã SiêuLoại bỏ class phụ: Sát thủ
Tốc chạy: 370 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3307(+288.8/Lv) => 3482(+286.6/Lv)
Công vật lý: 168(+12.7/Lv) => 172(+12.8/Lv)
Giáp: 96(+21.2/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
CharlotteTốc chạy: 390 => 385
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3267(+254.7/Lv) => 3413(+257.6/Lv)
Công vật lý: 150(+12.1/Lv) => 166(+12.3/Lv)
Giáp: 101(+22.3/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Tối ưu hóa thanh hiệu ứng của Charlotte
Nội tại:
Giảm tốc đánh: 10%~31% => 10%~20%
Thêm mới hiệu ứng: Nội tại giảm dần từng lớp
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 8(-0.2/Lv) => 8(-0.3/Lv)
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 6 => 6(-0.2/Lv)
Triệu Hoài ChânTốc đánh: 0%(+0%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3457(+264.8/Lv) => 3552(+266.2/Lv)
Công vật lý: 180(+12.2/Lv) => 180(+12.4/Lv)
Giáp: 97(+20.4/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại:
Đòn thứ hai: Hồi phục 10~80(+10% Ad) => 60~120(+1.5% Máu cộng thêm)
Đòn thứ ba: Hồi phục 20~160 (+20% Ad) => 120~240(+3% Máu cộng thêm)
Kỹ năng 1:
Sát thương gió: 250(+50/Lv)(+20% Ad) => 275(+55/Lv)(+80% Ad cộng thêm)
Sát thương đột kích: 100(+50/Lv)(+15% Ad) => 175(+35/Lv)(+55% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 2: Giáp ảo 200(+50/Lv)(+30%Ad) ~ 680(+120/Lv)(+90% Ad) => 330(+66/Lv)(+9% Máu cộng thêm) ~ 990(+198/Lv)(+27% Máu cộng thêm)
Cơ Tiểu MãnTốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3216(+240.1/Lv) => 3409(+244.2/Lv)
Công vật lý: 168(+11.7/Lv) => 172(+12/Lv)
Giáp: 100(+21/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Hồi phục 50(+50/Lv)(+60% Ad) => 200(+40/Lv)(+5% Máu cộng thêm)
Đỡ đòn/Đấu sĩ
Chung Vô DiệmMáu cơ bản: 3417(+275.6/Lv) => 3582(+277.3/Lv)
Công vật lý: 175(+12.8/Lv) => 178(+13/Lv)
Giáp: 100(+22.1/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Sát thương thêm đòn cường hóa 225(+45/Lv)(+20% Ad) => 250(+50/Lv)(+50% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 2:
Sát thương 300(+80/Lv)(+145% Ad), gấp đôi sát thương ở trung tâm => 700(+140/Lv)(+200% Ad cộng thêm), gây thêm 50% sát thương ở trung tâm
Hồi chiêu 8(-0.6/Lv) => 7(-0.3/Lv)
Kỹ năng 3:
Sát thương: 150(+75/Lv)(+80% Ad), vòng rìa gây 40% sát thương => 300(+150/Lv)(+100% Ad cộng thêm), vòng rìa gây 50% sát thương
Mỗi tầng giáp ảo nhận 35(+35/Lv)(+10% Ad) => 80(+40/Lv)(+3% Máu tối đa)
Giáp ảo nội tại: 150(+75/Lv)(+68% Ad) => 300(+150/Lv)(+8% Máu tối đa)
Tăng tốc chạy: 10% => 10%(+5/Lv)
Lữ BốMáu cơ bản: 3564(+270/Lv) => 3587(+270.6/Lv)
Công vật lý: 181(+12.4/Lv) => 182(+12.6/Lv)
Giáp: 99(+20.8/Lv) => 150(+18.8/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại:
Hồi phục đòn quét chiêu: (+50% Ad cộng thêm)(+4% Máu đã mất) => 100~200(+4% Máu cộng thêm)
Hồi phục đòn đánh thường: (+25% Ad cộng thêm)(+1% Máu đã mất) => 50~100(+2% Máu cộng thêm)
Kỹ năng 1: Sát thương 500(+135/Lv)(+260% Ad cộng thêm) => 550(+110/Lv)(+240% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 2:
Thêm mới hiệu ứng: Gây 100(+20/Lv)(+40% Ad cộng thêm) sát thương vật lý
Mỗi tầng giáp ảo nhận 175(+45/Lv)(+150% Ad cộng thêm) => 275(+55/Lv)(+9% Máu cộng thêm)
Hồi chiêu: 8 => 8.5(-0.2/Lv)
Kỹ năng 3:
Sát thương quét: 550(+250/Lv)(+300% Ad cộng thêm) => 550(+275/Lv)(+280% Ad cộng thêm)
Sát thương chạm rìa: 150(+50/Lv)(+87% Ad cộng thêm) => 150(+75/Lv)(+75% Ad cộng thêm)
Tăng song giáp: 150(+50/Lv) => 150(+75/Lv)
Hồi phục (+50% Ad cộng thêm)(+4% Máu đã mất) => 100(+50/Lv)(+4% Máu cộng thêm)
Hạ Hầu ĐônTốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 0%(+1/Lv)
Máu cơ bản: 3428(+308.6/Lv) => 3590(+305.4/Lv)
Công vật lý: 182(+9.5/Lv) => 183(+10.1/Lv)
Giáp: 89(+18.7/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1:
Hồi chiêu: 8(-0.4/Lv) => 8(-0.3/Lv)
Sát thương: 240(+50/Lv)(+100% Ad) => 400(+80/Lv)(+130% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 2:
Sát thương: 200(+25/Lv)(+70% Ad) => 300(+60/Lv)(+100% Công vật lý cộng thêm)
Giáp ảo: 12% Máu tối đa => 500(+100/Lv)(+12% Máu cộng thêm)
Hồi chiêu: 8(-0.6/Lv) => 7(-0.3/Lv)
Kỹ năng 3:
Sát thương: 300(+125/Lv)(+118% Ad) => 400(+200/Lv)(+10% máu cộng thêm)
Hồi chiêu: 15 => 16(-1.5/Lv)
Hạng VũTốc chạy: 370 => 375
Tốc đánh: 0%(+0% /Lv) => 0%(+1% /Lv)
Máu cơ bản: 3247(+231.7/Lv) => 3546(+241/Lv)
Công vật lý: 200(+9.5/Lv) => 195(+10.1/Lv)
Giáp: 103(+22.3/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Loại bỏ trang bị chuyên dụng
Nội tại – Điều chỉnh hiệu ứng: Đòn đánh thường của Hạng Vũ gây sát thương vật lý thêm cho kẻ địch mỗi 5s => Sau khi sử dụng chiêu 1. Tích trữ 1 đòn bổ dọc đảm bảo gây sát thương chí mạng. Sau khi sử dụng chiêu 2. Tích trữ 1 đòn bổ ngang có hiệu ứng hồi phục. Tối đa nhận 2 cộng dồn.
Kỹ năng 1:
Sát thương cơ bản 130(+30/Lv)(+60% Ad) => 200(+40/Lv)(+6% Máu cộng thêm)
Sát thương cộng thêm đòn cường hóa: 50(+70/Lv)(+60% Ad) => 200(+40/Lv)(+80% Ad cộng thêm)
Hồi chiêu: 11(-1/Lv) => 10(-0.6/Lv)
Kỹ năng 2:
Sát thương cơ bản 140(+30/Lv)(+80% Ad) => 275(+55/Lv)(+90% Ad cộng thêm)
Hồi phục: 300(+60/Lv)(+8% Máu cộng thêm), máu càng thấp lượng hồi phục càng cao, tối đa tăng thêm 50%
Thêm mới hiệu ứng: Tung chiêu nhận 30%(+6/Lv) tốc chạy giảm dần trong 2s
Giảm sát thương kẻ địch: 25%(+4/Lv) => 30%
Loại bỏ hiệu ứng: Mỗi 1 giáp tăng 1.5~2.5 máu
Hồi chiêu: 7 => 8(-0.3/Lv)
Kỹ năng 3:
Sát thương cơ bản 500(+250/Lv)(+100% Ad), máu càng thấp sát thương gây ra càng cao, tối đa tăng thêm 100% => 900(+450/Lv)(+260% Ad cộng thêm), máu càng thấp sát thương gây ra càng cao, tối đa tăng thêm 50%
Sát thương gây thêm ở đầu lưỡi kiếm: 66% => 50%
Thêm mới hiệu ứng: 20% sát thương gây ra sẽ chuyển thành máu
Á LiênThêm mới class phụ: Đỡ đòn
Máu cơ bản: 3345(+242.5/Lv) => 3512(+247.2/Lv)
Công vật lý: 175(+12.8/Lv) => 177(+12.9/Lv)
Giáp: 96(+20.1/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Giãn cách đánh thường: 0.6 => 0.7
Quan VũThêm mới class phụ: Đỡ đòn
Tốc đánh: 0%(+0.5/Lv) => 0%(+1/Lv)
Máu cơ bản: 3451(+280.9/Lv) => 3547(+279.9/Lv)
Công vật lý: 170(+12.4/Lv) => 176(+12.6/Lv)
Giáp: 101(+20.4/Lv) => 150(+18.7/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
ArthurTốc chạy: 390 => 385
Máu cơ bản: 3622(+316.3/Lv) => 3628(+316.9/Lv)
Công vật lý: 164(+13/Lv) => 175(+13.2/Lv)
Giáp: 98(+21.6/Lv) => 150(+19.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1:
Sát thương: 180(+25/Lv)(+100% Ad) => 325(+65/Lv)(+100% Ad cộng thêm)
Hồi chiêu: 10(-1/Lv) => 8(-0.6/Lv)
Na TraThêm mới class phụ: Đỡ đòn
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 0%(+1/Lv)
Máu cơ bản: 3018(+226/Lv) => 3406(+235.2/Lv)
Công vật lý: 159(+11.5/Lv) => 175(+11.8/Lv)
Giáp: 99(+22.1/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
KhảiTốc chạy: 390 => 385
Máu cơ bản: 3387(+283.6/Lv) => 3476(+283.6/Lv)
Công vật lý: 176(+10.9/Lv) => 178(+11.3/Lv)
Giáp: 107(+20.1/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Sát thương phi đao 280(+56/Lv)(+55%Ad thêm) => 275(+55/Lv)(+65%Ad thêm)
Kỹ năng 2:
Sát thương chém: 130(+26/Lv)(+30% Ad cộng thêm) => 150(+30/Lv)(+40% Ad cộng thêm)
Sát thương đòn đánh cường hóa: 30(+26/Lv)(+20% Ad cộng thêm) => 125(+25/Lv) (+25% Ad cộng thêm)
Cuồng ThiếtThêm mới class phụ: Đỡ đòn
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 0%(+1/Lv)
Máu cơ bản: 3263(+267.2/Lv) => 3508(+270.2/Lv)
Công vật lý: 166(+12.8/Lv) => 175(+13/Lv)
Giáp: 95(+21.4/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Hồi phục 70~140 => 60~120(+1.5% Máu cộng thêm)
Kỹ năng 3: Giáp ảo 1000(+500/Lv) => 900(+450/Lv)(+18% Máu cộng thêm)
Tôn SáchMáu cơ bản: 3320(+326.1/Lv) => 3504(+317.2/Lv)
Công vật lý: 151(+10/Lv) => 166(+10.6/Lv)
Giáp: 97(+21.4/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Đỡ đòn(Nhánh chính)
Liêm PhaTốc chạy: 370 => 375
Máu cơ bản: 3323(+306.4/Lv) => 3602(+308.4/Lv)
Công vật lý: 198(+7.5/Lv) => 198(+8.3/Lv)
Giáp: 94(+25.6/Lv) => 150(+20.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Đòn đánh thường cường hóa 200(+40/Lv)(+80% Ad cộng thêm) => 250(+50/Lv)(+100% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 3 – Thêm mới hiệu ứng: Đòn đánh thứ nhất/thứ hai/thứ ba gây thêm (+60%/90%/150% Ad cộng thêm) sát thương ở trung tâm
Bạch KhởiTốc chạy: 370 => 375
Máu cơ bản: 3237(+286.2/Lv) => 3570(+291.2/Lv)
Công vật lý: 179(+7.9/Lv) => 181(+8.7/Lv)
Giáp: 102(+23.6/Lv) => 150(+20.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1:
Loại bỏ hiệu ứng: Có tỉ lệ tự động xoay liềm khi bị tấn công bởi quái rừng
Sát thương cơ bản: 100(+80/Lv)(+33% Ad) => 150(+50/Lv)(+40% Ad)
Kỹ năng 2:
Sát thương: 200(+30/Lv)(+100% Ad) => 325(+65/Lv)(+120% Ad cộng thêm)
Hồi chiêu: 14(-1/Lv) => 12(-0,6/Lv)
Trình Giảo KimLoại bỏ class phụ: Đấu sĩ
Tốc chạy: 380 => 375
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 0%(+1/Lv)
Máu cơ bản: 3446(+393.1/Lv) => 3640(+379.6/Lv)
Công vật lý: 185(+9.5/Lv) => 186(+10.2/Lv)
Giáp: 107(+23.1/Lv) => 150(+20.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Sát thương 120(+35/Lv)(+50% Ad) => 250(+50/Lv)(+80% Ad cộng thêm)
Kỹ năng 2:
Sát thương: 125(+25/Lv)(+60% Ad) => 225(+45/Lv)(+70% Ad cộng thêm)
Hồi chiêu 5 => 5(-0.2/Lv)
Trư Bát GiớiTốc chạy: 380 => 375
Máu cơ bản: 3290(+369.1/Lv) => 3602(+351.1/Lv)
Công vật lý: 191(+8.8/Lv) => 191(+9.5/Lv)
Giáp: 89(+16.7/Lv) => 150(+19.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Mông ĐiềmĐiều chỉnh nhánh chính: Đấu sĩ => Đỡ đòn
Tốc chạy: 370 => 375
Máu cơ bản: 3250(+361/Lv) => 3544(+346/Lv)
Công vật lý: 168(+9/Lv) => 180(+9.7/Lv)
Giáp: 115(+25.4/Lv) => 150(+20/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Tối ưu hóa phản hồi tung chiêu
Đỡ đòn/Hỗ trợ
Chung QuỳThay đổi nhánh phụ: Pháp sư => Đỡ đòn
Tốc chạy: 360 => 370
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3501(+272.5/Lv) => 3537(+282.5/Lv)
Công vật lý: 180(+10/Lv) => 181(+10.5/Lv)
Giáp: 99(+20.8/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Lưu ThiệnTốc chạy: 380 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3364(+372.7/Lv) => 3539(+362.7/Lv)
Công vật lý: 178(+8.4/Lv) => 180(+9.2/Lv)
Giáp: 139(+22.9/Lv) => 150(+20/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Giáp ảo 600(+240/Lv) => 600(+120/Lv)(+14% máu cộng thêm)
Ngưu Ma VươngTốc chạy: 380 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3537(+352.8/Lv) => 3566(+351.8/Lv)
Công vật lý: 156(+8.4/Lv) => 162(+9.2/Lv)
Giáp: 109(+20.4/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 6 => 6(-0.2/Lv)
Trương PhiTốc chạy: 380 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3450(+349.4/Lv) => 3538(+345/Lv)
Công vật lý: 153(+10.6/Lv) => 168(+11.1/Lv)
Giáp: 125(+27.1/Lv) => 150(+20/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Loại bỏ trang bị chuyên dụng
Kỹ năng 1 – Hóa hình: Gây hất tung 0.5s ở trung tâm
Kỹ năng 2 – Hóa hình: Gây hất tung 0.5s ở trung tâm
Trang ChuTốc chạy: 390 => 380
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3146(+328.3/Lv) => 3504(+322.1/Lv)
Công vật lý: 170(+9.1/Lv) => 174(+9.8/Lv)
Giáp: 150(+24.8/Lv) => 150(+20/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2:
Điều chỉnh hiệu ứng: Đồng bộ thời gian của nội tại sau khi học chiêu 2 trùng với thời gian nội tại
Hồi chiêu 6(-0.6/Lv) => 5(-0.4/Lv)
Kỹ năng 3: Giáp ảo 500(+400/Lv) => 500(+250/Lv)(+10% Máu cộng thêm)
Thái Ất Chân NhânTốc chạy: 380 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3274(+270.3/Lv) => 3475(+272.9/Lv)
Công vật lý: 154(+9.3/Lv) => 160(+9.9/Lv)
Giáp: 89(+20.5/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 10(-0.8/Lv) => 9(-0.4/Lv)
Thuẫn SơnTốc chạy: 370 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3510(+340/Lv) => 3544(+340/Lv)
Công vật lý: 207(+7.8/Lv) => 207(+8.6/Lv)
Giáp: 126(+27.9/Lv) => 150(+20/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Lỗ Ban Đại SưThêm mới class phụ: Đỡ đòn
Tốc chạy: 380 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3467(+363/Lv) => 3510(+361/Lv)
Công vật lý: 166(+9.7/Lv) => 170(+10.3/Lv)
Giáp: 107(+21.1/Lv) => 150(+19.2/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Sát thương cơ bản 350(+130/Lv)(+40% Ap) => 500(+100/Lv)(+50% Ap)
Tô LiệtThay đổi class: Hỗ trợ/ Đỡ đòn
Tốc chạy: 380 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 0%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3465(+379.7/Lv) => 3520(+369.7/Lv)
Công vật lý: 192(+7.9/Lv) => 192(+8.7/Lv)
Giáp: 91(+17.3/Lv) => 150(+19/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Hồi chiêu 5 => 5(-0.2/Lv)
Kỹ năng 3:
Sát thương cơ bản: 300(+75/Lv)(+150% Ad) => 250(+125/Lv)(+150% Ad)
Sát thương tối đa: 1000(+250/Lv)(+150% Ad) => 750(+375/Lv)(+150% Ad)
Sát thương gây thêm khi tung đòn đánh/kỹ năng: 38(+4/Lv)(+25% Ad) => 30(+15/Lv)(+25% Ad)
Hỗ trợ/Pháp sư
Tôn TẫnTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 350 => 360
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3280(+257.4/Lv) => 3348(+257.9/Lv)
Công vật lý: 176(+10.9/Lv) => 177(+11.3/Lv)
Giáp: 98(+22.5/Lv) => 150(+17/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
DoliaThêm mới class phụ: Pháp sư
Tầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3286(+244.4/Lv) => 3308(+246.9/Lv)
Công vật lý: 168(+11.9/Lv) => 170(+12.1/Lv)
Giáp: 132(+17/Lv) => 150(+17/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Thái Văn CơThêm mới class phụ: Pháp sư
Tầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3238(+190.9/Lv) => 3314(+200.9/Lv)
Công vật lý: 159(+9.5/Lv) => 167(+10.1/Lv)
Giáp: 96(+18.2/Lv) => 150(+17/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Đông Hoàng Thái NhấtThay đổi class phụ: Đỡ đòn => Pháp sư
Tầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 350 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3201(+319.2/Lv) => 3309(+314.4/Lv)
Công vật lý: 163(+8.8/Lv) => 168(+9.6/Lv)
Giáp: 99(+18.7/Lv) => 150(+16.8/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Quỷ Cốc TửThêm mới class phụ: Pháp sư
Tầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3322(+270.4/Lv) => 3394(+270.9/Lv)
Công vật lý: 162(+9.7/Lv) => 166(+10.3/Lv)
Giáp: 92(+21.6/Lv) => 150(+17.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Đại KiềuTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3177(+201.2/Lv) => 3266(+210.2/Lv)
Công vật lý: 168(+9.8/Lv) => 171(+10.3/Lv)
Giáp: 93(+17.7/Lv) => 150(+17/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại
Điều chỉnh hiệu ứng: Đại Kiều và đồng minh gần nhất trong phạm vi 600 tăng 40~60 tốc chạy => Đại Kiều tăng 30~60 tốc chạy cho bản thân
Thêm mới hiệu ứng: Mỗi 250 công phép tăng 50 phạm vi của chiêu 1 và chiêu 3. Tối đa 200 phạm vi
Sát thương thủy triều: 140(+10/Lv)(+20% Ap) => 140(+10/Lv)(+25% Ap)
Kỹ năng 1 + Kỹ năng 3: Triều dâng gây 6 đợt sát thương => 5 đợt sát thương
Kỹ năng 2 – Điều chỉnh hiệu ứng: Đại Kiều triệu hồi tuyền môn có hiệu ứng tầm nhìn tồn tại trong 4s. Sau khi kết thúc tuyền môn, một đồng minh có thể dịch chuyển về tế đàn. Xóa bỏ toàn bộ hiệu ứng xấu trên đồng minh và có thể dịch chuyển trở lại qua cổng. Nếu không ai truyền tống về, sẽ lưu lại cánh cổng cho đồng minh có thể truyền tống về tế đàn. Nếu hủy cổng hoặc đồng minh không dịch chuyển trở lại qua cổng sẽ hoàn trả 50% thời gian hồi chiêu.
Minh Thế ẨnThêm mới class phụ: Pháp sư
Tốc chạy: 370 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3287(+238.9/Lv) => 3330(+235.9/Lv)
Công vật lý: 162(+9.7/Lv) => 168(+10.1/Lv)
Giáp: 99(+18.5/Lv) => 150(+17.4/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Tăng cho đồng minh 20(+4/Lv)(+10% Ap)công vật lý và 50(+10/Lv)(+20% Ap)công phép => Tăng 20 (+4/Lv) (+0.1Ap) thuộc tính chính của đồng minh
Kỹ năng 1 – Nội tại: Tăng 12% tốc chạy => Tăng 7.5%(+1.5%/Lv) tốc chạy
Kỹ năng 3 – Tối ưu hóa hiển thị: Hiển thị lượng máu sẽ phục hồi
YaoThêm mới class phụ: Pháp sư
Tầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 2587(+180.1/Lv) => 2793(+190.1/Lv)
Công vật lý: 162(+9.7/Lv) => 165(+10.3/Lv)
Giáp: 87(+17.4/Lv) => 150(+16.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Tang KhởiThêm mới class phụ: Pháp sư
Tốc chạy: 350 => 360
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1%/Lv)
Máu cơ bản: 3146(+226.3/Lv) => 3211(+229.5/Lv)
Công vật lý: 127(+7.6/Lv) => 140(+8.4/Lv)
Giáp: 97(+20.8/Lv) => 150(+17.3/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.6/Lv)
Pháp sư(Nhánh chính)
Tiểu KiềuTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3088(+202/Lv) => 3200(+205/Lv)
Công vật lý: 153(+7.9/Lv) => 163(+8.6/Lv)
Giáp: 95(+15.3/Lv) => 150(+14.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 3: Hồi chiêu 42(-7/Lv) => 35(-3.5/Lv)
Đát KỷTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3289(+196.5/Lv) => 3295(+200.8/Lv)
Công vật lý: 170(+8.8/Lv) => 172(+9.4/Lv)
Giáp: 86(+17.2/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+11/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Reduced magic defense: 30~72 => 36~72
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 10(-0.6/Lv) => 9(-0.4/Lv)
Kỹ năng 3: Hồi chiêu 18(-3/Lv) => 15(-1.5/Lv)
Cao Tiệm LyTầm đánh cơ bản: 580 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3315(+217.4/Lv) => 3320(+223.9/Lv)
Công vật lý: 163(+9.1/Lv) => 167(+9.7/Lv)
Giáp: 98(+17.5/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1 – Loại bỏ hiệu ứng: Giảm 30% sát thương nảy nốt nhạc lên lính và quái
Chân CơTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3149(+188.2/Lv) => 3202(+193.7/Lv)
Công vật lý: 165(+9.4/Lv) => 168(+9.9/Lv)
Giáp: 87(+17.4/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+11/Lv)
Võ Tắc ThiênTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 350 => 360
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3019(+164.2/Lv) => 3200(+174.2/Lv)
Công vật lý: 173(+8.9/Lv) => 175(+9.5/Lv)
Giáp: 95(+18.1/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điêu ThuyềnTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3060(+195.4/Lv) => 3205(+205.2/Lv)
Công vật lý: 167(+8.6/Lv) => 170(+9.3/Lv)
Giáp: 87(+17.4/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Hồi phục 120~274 => 130~260(+1.5% Máu cộng thêm)
AngelaTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3323(+190.8/Lv) => 3328(+195.9/Lv)
Công vật lý: 170(+8.8/Lv) => 172(+9.4/Lv)
Giáp: 83(+16.6/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+11/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Tối ưu hóa kỹ năng: Áp dụng phương thức tìm kiếm mục tiêu mới cho chiêu 1 và chiêu 3
Khương Tử NhaTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 2928(+146.7/Lv) => 3222(+156.7/Lv)
Công vật lý: 171(+7.5/Lv) => 172(+8.3/Lv)
Giáp: 101(+13.5/Lv) => 150(+14/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại – Thêm mới hiệu ứng: Sau khi thăng cấp 15, có 20%(+20%/5 Lv) tỉ lệ phi thăng thành Thiên nhân. Trạng thái Thiên nhân cho phép di chuyển tự do sau khi vận chiêu 3.
Nội tại – Thêm mới hiệu ứng: Nếu Khương Tử Nha chơi vai trò trợ thủ trong trận này, phong thần cho đồng minh sẽ tăng chỉ số riêng biệt tùy theo class chính của đồng minh
Tăng chỉ số sau lv15, tối đa cấp 25:
Đỡ đòn: 75 máu/Lv
Pháp sư: 10 công phép/Lv
Sát thủ: 3 tốc chạy/Lv
Xạ thủ: 3% tốc đánh/Lv
Đấu sĩ: 50 máu và 1 tốc chạy/Lv
Kỹ năng 1:
Sát thương nổ: 75(+10/Lv)(+15% Ap) => 70(+14/Lv)(+16% Ap)
Sát thương đốt: 75(+8/Lv)(+13% Ap) => 70(+14/Lv)(+14% Ap)
Kỹ năng 2:
Sát thương lần đầu: 60(+8/Lv)(+0.12Ap) => 60(+12/Lv)(+12% Ap)
Sát thương nổ: 300(+45/Lv)(+7% Ap) => 300(+60/Lv)(+7% Ap)
Kỹ năng 3:
Sát thương 2 đợt dầu: 125(+50/Lv)(+20% Ap) => 120(+60/Lv)(+20% Ap)
Sát thương cuối: 600(+200/Lv)(+80% Ap) => 560(+280/Lv)(+80% Ap)
Doanh ChínhTầm đánh cơ bản: 660 => 650
Tốc chạy: 350 => 360
Tốc đánh: 0%(+0%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3125(+167.6/Lv) => 3270(+183.3/Lv)
Công vật lý: 157(+10.9/Lv) => 167(+11.2/Lv)
Giáp: 91(+14.6/Lv) => 150(+14.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.1/Lv)
Vương Chiêu QuânTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3083(+167.6/Lv) => 3206(+172.9/Lv)
Công vật lý: 165(+9.4/Lv) => 166(+10/Lv)
Giáp: 91(+15.3/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1:
Sát thương 400(+65/Lv)(+55% Ap) => 380(+76/Lv)(+55% Ap)
Hồi chiêu 5 => 5(-0.2/Lv)
Kỹ năng 2:
Sát thương cơ bản 250(+30/Lv)(+47% Ap) => 200(+40/Lv)(+50% Ap)
Sát thương thêm 150(+25/Lv)(+22% Ap) => 150(+30/Lv)(+20% Ap)
Hồi chiêu 8 => 9(-0.4/Lv)
Trương LươngTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3027(+198/Lv) => 3204(+205.5/Lv)
Công vật lý: 170(+8.8/Lv) => 171(+9.5/Lv)
Giáp: 87(+16.7/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Dương Ngọc HoànTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 2966(+194/Lv) => 3202(+204/Lv)
Công vật lý: 162(+9.7/Lv) => 166(+10.2/Lv)
Giáp: 80(+19.9/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại:
Dạng Phá trận: 100~212(+20% Ap) => 90~180(+15% Ap)
Dạng Thanh bình – Điều chỉnh hiệu ứng: Hồi phục 52~164(+11% Ap)(+80% Máu cộng thêm), chỉ có 50% hiệu lực cho đồng minh trong phạm vi 800 => Hồi phục 35~70(+60% Ap) máu cho đồng minh trong phạm vi, đồng thời hồi thêm (5% Máu cộng thêm) cho bản thân
Kỹ năng 1:
Điều chỉnh hiệu ứng: Số lượng nốt nhạc 3 => 4
Sát thương cơ bản 285(+36/Lv)(+30% Ap) => 280(+56/Lv)(+30% Ap)
Sát thương thêm lên lính/quái 315(+45/Lv)(+35% Ap) => 300(+60/Lv)(+30% Ap)
Điều chỉnh hiệu ứng: Sát thương thêm lên lính/quái 50% => 100%
Nữ OaTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 350 => 360
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3157(+176.4/Lv) => 3226(+185.2/Lv)
Công vật lý: 155(+10/Lv) => 163(+10.5/Lv)
Giáp: 89(+16.7/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10/Lv)
Can Tương Mạc TàTốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3189(+171/Lv) => 3251(+180.6/Lv)
Công vật lý: 159(+9.5/Lv) => 165(+10/Lv)
Giáp: 92(+16.5/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Loại bỏ trang bị chuyên dụng
Đồng bộ hóa trang bị chuyên dụng của Can Tương vào bộ kỹ năng hiện tại
Nội tại – Thêm mới hiệu ứng: Thư hùng song kiếm đồng bộ số lần sử dụng, tối đa 2 tầng.
Kỹ năng 2 and 3: Sát thương thêm kiếm khí 100(+20/Lv)(+15% Ap) => 75(+15/Lv)(+12% Ap)
Kỹ năng 4
Thêm mới hiệu ứng: Sau khi học kỹ năng, số lượng tích trữ Thư hùng song kiếm tăng lên 1
Điều chỉnh hiệu ứng: Làm mới Thư hùng song kiếm -> Nhận 2 lần sử dụng Thư hùng song kiếm
Gia Cát LượngTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 350 => 360
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3250(+208.9/Lv) => 3300(+212.8/Lv)
Công vật lý: 156(+9.4/Lv) => 162(+9.9/Lv)
Giáp: 87(+17.4/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10/Lv)
Dịch TinhTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 370 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3176(+187.3/Lv) => 3253(+196.4/Lv)
Công vật lý: 171(+9.5/Lv) => 173(+10.1/Lv)
Giáp: 90(+18.8/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2:
Loại bỏ kích hoạt lần 2
Điều chỉnh hiệu ứng: Khi hình thành trận cờ, kẻ địch trong phạm vi vòng tròn sẽ bị hút vào vị trí trung tâm
Hồi chiêu 10 -> 11(-0.4/Lv)
Kỹ năng 3: Thêm bảo hộ ngắt chiêu khi đang kéo chiêu
Thẩm Mộng KhêTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3238(+190.9/Lv) => 3300(+196.1/Lv)
Công vật lý: 171(+9.5/Lv) => 172(+10/Lv)
Giáp: 87(+18.1/Lv) => 150(+14/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Mễ LaiTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3166(+181.8/Lv) => 3213(+187.8/Lv)
Công vật lý: 165(+9.9/Lv) => 168(+10.3/Lv)
Giáp: 91(+18.1/Lv) => 150(+14/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 1: Sát thương chia máy bay 80(+12/Lv)(+6% Ap) => 80(+16/Lv)(+8% Ap)
Thượng Quan Uyển NhiTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 350 => 360
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3389(+207.9/Lv) => 3389(+212/Lv)
Công vật lý: 156(+9.4/Lv) => 161(+9.9/Lv)
Giáp: 90(+19.9/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10/Lv)
Hải NguyệtTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3088(+202/Lv) => 3212(+207.7/Lv)
Công vật lý: 153(+7.9/Lv) => 158(+8.7/Lv)
Giáp: 95(+15.3/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10/Lv)
Tây ThiTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3041(+167.6/Lv) => 3225(+177.6/Lv)
Công vật lý: 164(+9.2/Lv) => 168(+9.8/Lv)
Giáp: 91(+15/Lv) => 150(+15.7/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2 – Thêm mới hiệu ứng: Cầu năng lượng tiếp tục truy đuổi theo mục tiêu đang bị kéo
Kim ThiềnTầm đánh cơ bản: 600 => 650
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3168(+172.7/Lv) => 3296(+183.7/Lv)
Công vật lý: 166(+9.5/Lv) => 169(+10.1/Lv)
Giáp: 96(+17.2/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+10.4/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Kỹ năng 2: Hồi chiêu 8 => 8(-0.2/Lv)
Pháp sư/Sát thủ
Tư Mã ÝTốc chạy: 370 => 375
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3196(+191/Lv) => 3257(+197.6/Lv)
Công vật lý: 179(+10.2/Lv) => 173(+10.6/Lv)
Giáp: 87(+17.4/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+17/Lv) => 75(+12/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Đòn đánh cường hóa đầu tiên 400~680(+65% Ap) => 330~660(+70% Ap)
Lộ NaĐiều chỉnh class: Sát thủ/Pháp sư
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3021(+256.5/Lv) => 3207(+246.5/Lv)
Công vật lý: 163(+12.3/Lv) => 170(+12.4/Lv)
Giáp: 102(+19.5/Lv) => 150(+15.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+7.4/Lv)
Tối ưu hóa dấu ấn: Thêm nhắc nhở khi dấu ấn trên mục tiêu gần biến mất
Mai ShiranuiĐiều chỉnh class: Sát thủ/Pháp sư
Tốc chạy: 390 => 385
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3235(+198.5/Lv) => 3288(+204/Lv)
Công vật lý: 170(+8.8/Lv) => 172(+9.4/Lv)
Giáp: 89(+17.7/Lv) => 150(+15/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+8.5/Lv)
Pháp sư/Đỡ đòn
Lưu BangThêm mới class phụ: Pháp sư
Tốc chạy: 400 => 385
Tốc đánh: 0%(+3%/Lv) => 0%(+2/Lv)
Máu cơ bản: 3383(+340.4/Lv) => 3423(+330.4/Lv)
Công vật lý: 180(+8.8/Lv) => 180(+9.5/Lv)
Giáp: 121(+24/Lv) => 150(+20/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Loại bỏ trang bị chuyên dụng
Nội tại(Quân chủ dã vọng)
Lưu Bang tích 1 tầng ấn mỗi giây, đòn đánh thường kế tiếp tiêu hao toàn bộ ấn gây 70~140(+10%Ap) công phép mỗi tầng. Khi đủ 4 ấn, đòn đánh thường kế tiếp cường hóa thành kiếm khí gây 280~560(+100%Ad)(+40%Ap)công phép.
Kỹ năng 1: Bá nghiệp chi thuẫn
Lưu Bang tạo một lớp giáp ảo chặn 600(+120/Lv)(+18%Hp thêm) tồn tại trong 5s, nếu tồn tại đến hết thời gian sẽ phát nổ gây 600(+120/Lv)(+80%Ap)công phép trong phạm vi xung quanh
Tái kích hoạt sau 1.5s sẽ kết thúc thời gian. Nếu khiên vỡ chỉ gây 50% sát thương
Hồi chiêu: 9 => 10(-0.4/Lv)
Kỹ năng 2: Song trùng khủng hách
Lưu Bang nạp năng lượng vào kiếm và xông tới 275~550 mét gây 300(+60/Lv)(+40%Ap) ~ 600(+120/Lv)(+80%Ap) công phép và làm choáng kẻ địch trên đường đi trong 0.75s
Thời gian nạp càng lâu, sức mạnh càng tang. Giới hạn thi triển là 1~4 giây. Nếu hủy bỏ sẽ hoàn trả 50% thời gian hồi chiêu. Nếu dính hiệu ứng khống chế cứng trong quá trình nạp sẽ tự động xông tới phía trước
Hồi chiêu: 8 => 9(-0.4/Lv)
Kỹ năng 3: Thống ngự chiến trường
Lưu Bang lựa chọn một đồng minh và niệm chú dịch chuyển đến đồng minh trong 2.2s. Đồng minh được dịch chuyển đến nhận 480(+240/Lv)(+12%Hp thêm) ~ 960(+480/Lv)(+24%Hp thêm).
Sau khi đáp đất, Lưu Bang hồi phục 300(+150/Lv)(+8%Hp thêm) cho bản than và đơn vị đồng minh, tăng 30% tốc chạy và [Song trùng khủng hách] nạp đầy năng lượng trong 10s.
Tái kích hoạt sau 0.4s niệm chú để dịch chuyển lập tức. Đồng thời loại bỏ hiệu ứng hồi phục, loại bỏ lá chắn lên đồng minh và gây 200(+100/Lv)(+40%Ap) ~ 400(+200/Lv)(+80%Ap) công phép trong phạm vi xung quanh.
Niệm chú càng lâu, sát thương phép của khiên càng khỏe và tốc độ dịch chuyển càng nhanh.
Mộng KỳĐiều chỉnh class: Đỡ đòn/Pháp sư
Máu cơ bản: 3041(+237.2/Lv) => 3249(+238.2/Lv)
Giáp: 79(+15.5/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Pháp sư/Đấu sĩ
Mạc TửTầm đánh cơ bản: 280 => 500
Tầm đánh đòn cường hóa: 450 => 500
Tốc chạy: 380 => 370
Tốc đánh: 0%(+2%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3078(+259.4/Lv) => 3252(+253.8/Lv)
Công vật lý: 191(+11.4/Lv) => 178(+11.6/Lv)
Giáp: 102(+26.7/Lv) => 150(+18.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Đòn đánh thường đánh ra kiếm khí
Biển ThướcThêm mới class phụ: Đấu sĩ
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3036(+230/Lv) => 3253(+234.7/Lv)
Công vật lý: 168(+10.1/Lv) => 171(+10.6/Lv)
Giáp: 87(+20.5/Lv) => 150(+17/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Mị NguyệtThay đổi class phụ: Đỡ đòn => Đấu sĩ
Tốc đánh: 0%(+0%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3119(+228/Lv) => 3251(+234.9/Lv)
Công vật lý: 152(+9.8/Lv) => 160(+10.4/Lv)
Giáp: 88(+19.5/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Nội tại: Hồi phục 25~39(+3.5% Ap) => 20~40(+0.5% Máu cộng thêm)
Kỹ năng 2: Hồi phục 15(+1/Lv)(+2.1% Ap) => 10(+2/Lv)(+0.25% Máu cộng thêm)
Chu DuThêm mới class phụ: Đấu sĩ
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3093(+172.9/Lv) => 3278(+189.9/Lv)
Công vật lý: 160(+9.9/Lv) => 170(+10.4/Lv)
Giáp: 87(+16.7/Lv) => 150(+16.7/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Chiêu 2:
Thời gian dự trữ: 8.5 => 9(-0.4/Lv)
Sát thương đốt: 100(+20/Lv)(+25% Ap) => 100(+20/Lv)(+30% Ap)
Hằng NgaThay đổi class phụ: Đỡ đòn => Đấu sĩ
Tốc đánh: 0%(+0%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 1620(+210/Lv) => 3286(+218/Lv)
Max Mana: 1000 => 500(+85/Lv)
Công vật lý: 167(+10/Lv) => 171(+10.5/Lv)
Giáp: 70(+18.7/Lv) => 150(+16/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Điều chỉnh hiệu ứng chiêu
Bị động: Nguyệt Doanh
Hằng Nga hấp thụ năng lượng xung quanh và có thể tấn công trong khi di chuyển. Mỗi 5s cường hóa đòn đánh thường kế tiếp tăng phạm vi và gây thêm 130~260(+16% Ap) sát thương phép,đồng thời làm chậm 50% kẻ địch trong phạm vi trong 0.5s và hồi 50~100(+6.5% Ap)(+0.3% máu cộng thêm) năng lượng cho bản thân.
Khi năng lượng đầy, hồi mana từ các kỹ năng của bản thân sẽ được chuyển thành lượng hồi phục tương đương.
Kỹ năng 1: Nguyệt Thần
Hằng Nga tung ra cầu năng lượng theo hướng chỉ định, cầu năng lượng sẽ tự quay trở lại sau khi đạt khoảng cách tối đa. Gây 200(+40/Lv)(+35% Ap) sát thương phép và định thân kẻ địch đầu tiên trong 1.5s. Đồng thời cường hóa đòn đánh thường và tăng tốc chạy thêm 20%(+4%/Lv) trong 2s.
Kỹ năng 2: Nguyệt Tuyền
Hằng Nga triệu hồi một vòng xoáy năng lượng xung quanh và tại vị trí chỉ định trong 4s, gây 45(+9/Lv)(+14%Ap) sát thương phép cho kẻ địch trong phạm vi mỗi lần, tiêu hao 15(+3/Lv) năng lượng (Lượng mana còn lại được chuyển thành sát thương phép tương đương, không có tác dụng lên quái) và hồi lại 5 (+1/Lv)(+1.3%Ap)(+0.06% máu cộng thêm) năng lượng cho bản thân, với một nửa sát thương lên quái vật Vòng xoáy năng lượng giúp Hằng Nga giảm 10% sát thương. Giảm 50% hiệu ứng các hiệu ứng có hiệu lực trên cùng một mục tiêu cùng một lúc.
Kỹ năng thứ ba: Nguyệt Mang
Hằng Nga tung ra các hạt năng lượng ngẫu nhiên xung quanh gây 80(+10%Ap) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải và tăng 30% tốc chạy trong suốt thời gian này.
Khi đủ năng lượng sẽ tạo ra thêm hạt. Mỗi hạt tiêu tốn 54 năng lượng, gây sát thương tương đương và hồi 80 (+1.2% máu cộng thêm). Nhấn và giữ để thả chiêu trong vòng 3s. Sau khi hủy chiêu vẫn sẽ tiếp tục bắn ra hạt trong vòng 0.5s.
Tư Không ChấnTốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3300(+250/Lv) => 3376(+253.6/Lv)
Công vật lý: 168(+12.2/Lv) => 172(+12.4/Lv)
Giáp: 85(+21.4/Lv) => 150(+18/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.2/Lv)
Hải NặcThêm mới class phụ: Đấu sĩ
Tầm đánh cơ bản: 650 => 600
Tốc chạy: 360 => 365
Tốc đánh: 0%(+1%/Lv) => 5%(+1.5%/Lv)
Máu cơ bản: 3264(+224.4/Lv) => 3313(+226.7/Lv)
Công vật lý: 155(+10.7/Lv) => 165(+11/Lv)
Giáp: 124(+16.5/Lv) => 150(+16.5/Lv)
Giáp phép: 50(+8.5/Lv) => 75(+9.8/Lv)